Cabin xe
Thiết kế cabin xe đầu kéo Chenglong H7 420HP cầu láp mẫu mới với hình dáng nổi bật thiết kế dạng khí động học giúp cho xe làm mát động cơ một cách nhanh chóng, đảm bảo tiết kiệm nhiên liệu cho xe. Thiết kế cabin nổi bật với 2 bên là cụm đèn pha, chính giữa là logo thiết kế hiện đại, bắt mắt làm điểm nhấn cho cabin xe trở nên thu hút hơn.
Cụm đèn pha
Cụm đèn pha vô cùng mới lạ và hiện đại hơn với đèn Halogen phản quang đa điểm tạo ra ánh sáng lớn, xa và rộng khả năng nâng cao hiệu suất chiếu sáng tốt đảm bảo cho người lái quan sát một cách an toàn nhất các vật thể phía trước đặc biệt là khi xe di chuyển vào buổi tối hay trong điều kiện thời tiết trời xấu.
Cụm gương chiếu hậu
Cụm gương chiếu hậu thiết kế 2 bên xe được thiết kế với mục tiêu đặt sự an toàn của người dùng lên hàng đầu, do vậy, thiết kế gương chiếu hậu của xe bản khá lớn, có thể bao quát được tầm nhìn phía sau, hạn chế điểm mù khi di chuyển điều đó sẽ hạn chế gây ra những va chạm đáng tiếc.
Vô lăng tay lái
Vô lăng tay lái của xe với 4 chấu trợ lực vô cùng nhẹ nhàng, thiết kế hiện đại, bọc da cao cấp, dễ dàng điều khiển đảm bảo cho bác tài đánh lái, ôm cua với thao tác nhanh và tiện lợi nhất. Bên cạnh đó, logo Chenglong được thiết kế ở giữa vô lăng giúp làm nổi bật và tạo nên sự sang trọng, cao cấp cho vô lăng xe.
Bảng điều khiển trung tâm
Bảng điều khiển hiện đại, tiện dụng với đầy đủ các nút bấm tiện ích như đài Fm, Radio, Bluetooth, điều khiển máy lạnh, điều hòa,…
Giường nằm
Xe được trang bị 2 giường nằm vô cùng êm ái và cao cấp được bố trí ở vị trí hợp lý giúp người lái nghỉ ngơi và giải tỏa những căng thẳng mệt mỏi trong quá trình vận chuyển đường xa đầy mệt mỏi.
Model | LZ4255H7DB |
Động cơ | Nhà máy sản xuất: Yuchai,
Model động cơ YC6MK420-50, Tiêu chuẩn khí thải Euro V, Hệ thống phun nhiên liệu điện tử common-rail+bộ xử lý khí thải SCR |
Xi lanh thẳng hàng-4kỳ, có tubo tăng áp | |
Số xilanh động cơ- đường kính xilanh: 6-123×145 | |
Công suất cực đại 420hp(309(kW), tốc độ vòng quay: 1900r/min | |
Mô men xoắn cực đại: 2000 Nm tại 1100-1500 r/min | |
Dung tích : 10338 cm3, tỷ số nén 17,5:01,
Lượng tiêu thụ nhiên liệu: ≤ 190g/kWh |
|
Ly hợp | Ly hợp ma sát thủy lực, có trợ lực khí nén.
Đường kính : Ø 430 hiệu EATON |
Hộp số | Model: 12JSD200TA-B (FAST công nghệ Mỹ) , cơ khí 12 số tiến 02 lùi, có đồng tốc |
Trục trước | Tải trọng cầu 7 tấn |
Trục sau | Tải trọng cầu sau 13 tấn, tỷ số truyền: 4.444 |
Khung chassi | Khung: Loại hình thang, tiết diện chữ U 282(8+4) mm |
Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip, thanh cân bằng, thủy lực | |
Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, dạng bán elip | |
Thùng nhiên liệu: 600 L hợp kim nhôm có nắp khóa nhiên liệu.
Van WABCO, có phanh ABS |
|
Hệ thống lái | Trục vít – êcu bi, có trợ lực thủy lực.
Góc quay tối đa bánh trong 48o , bánh ngoài 36o |
Hệ thống phanh | Phanh tang trống, dẫn động khí nén, bầu tích năng tác dụng bánh xe sau, có phanh khí xả động cơ
Phanh chống bó cứng ABS |
Lốp và mâm xoay | Cỡ lốp 11.00R20-18PR(lốp bố thép), hiệu Linglong, |
Mâm xoay 90, có khóa hãm, hiệu JOST | |
Cabin | Model: H73S, cabin lật chuyển bằng điện, ghế lái bóng hơi, có điều hòa, radio, 2 giường, 2 ghế ngồi |
Ắc quy | Ắc quy khô, điện áp 12V(150Ah) x 2 |
Kích thước | Chiều dài cơ sở: 3300+1350, vết trước : 2080, vết sau 1860/1860 |
Kích thước bao: 6890x2495x3880mm | |
Tự trọng | Tự trọng (kg) / Tổng tải trọng (kg): 9500/24995;
Sức kéo :39300 |
Hiệu suất | Tốc độ tối ưu (km/ h) 80 |
Khả năng leo dốc tối da(%) 25 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 18 |